Ether trong Ethereum là gì?
Guide
Bruno Nicolas
Ether là đơn vị tiền tệ sử dụng trong mạng lưới nội bộ của Ethereum. Giống như Satoshi là đơn vị tiền tệ trong mạng lưới của Bitcoin hay đô la và cent sử dụng cho đồng USD. Ethereum có mệnh giá riêng để thực hiện những giao dịch riêng trong mạng lưới Ethereum. Bảng dưới đây sẽ cung cấp cái nhìn cụ thể hơn về đơn vị tiền tệ của Ethereum:
WEI | 1 |
---|---|
Ada | 1000 |
Fentoether | 1000 |
Kwei | 1000 |
Mwei | 1000000 |
Babbage | 1000000 |
Pictoether | 1000000 |
Shannon | 1000000000 |
Gwei | 1000000000 |
Nano | 1000000000 |
Szabo | 1000000000000 |
Micro | 1000000000000 |
Microether | 1000000000000 |
Finney | 1000000000000000 |
Milli | 1000000000000000 |
Milliether | 1000000000000000 |
Ether | 1000000000000000000 |
Einstein | 1000000000000000000000 |
Kether | 1000000000000000000000 |
Grand | 1000000000000000000000 |
Mether | 1000000000000000000000000 |
Gether | 100000000000000000000000000 |
Tether | 1000000000000000000000000 |
Những mệnh giá nhỏ của Ether được đặt tên theo những nhà tiên phong trong ngành công nghiệp mật mã học. Chẳng hạn như Finney là tên của Hal Finney hay Szabo là tên của Nick Szabo – những người bị nghi ngờ là Satoshi Nakamoto
.– BBT Blockchain247 –